1 |
đỗĐỗ là tên một loại quả dùng làm thức ăn. Có rất nhiều loại đỗ như đỗ xanh, đỗ đen. Đỗ là là động từ dùng trong thi cử, nghĩa là bạn đã đạt được bằng hoặc trên mức điểm sàn đặt ra. Ví dụ: đỗ đại học. Đỗ còn có nghĩa là dừng, không cho các loại xe chuyển động nữa
|
2 |
đỗĐỗ có thể là:
Đỗ, một họ phổ biến ở Việt Nam.
Một trong các tên gọi khác của các loài cây trong họ Đậu (Fabaceae)
|
3 |
đỗĐỗ là một họ tương đối phổ biến tại Việt Nam.
|
4 |
đỗ Ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe). | : ''Ôtô buýt '''đỗ''' lại cho hành khách xuống.'' | : ''Chỗ này cấm '''đỗ''' xe.'' | . Đậu. | : ''Chim [..]
|
5 |
đỗ1 (ph.). x. đậu1. 2 đg. 1 Ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe). Ôtô buýt đỗ lại cho hành khách xuống. Chỗ này cấm đỗ xe. 2 (ph.). Đậu. Chim đỗ trên cành. 3 đg. Đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử. Đỗ cao trong kì thi tốt nghiệp. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng.). [..]
|
6 |
đỗ1 (ph.). x. đậu1.2 đg. 1 Ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe). Ôtô buýt đỗ lại cho hành khách xuống. Chỗ này cấm đỗ xe. 2 (ph.). Đậu. Chim đỗ tr [..]
|
7 |
đỗĐỗ là một họ tương đối phổ biến tại Việt Nam.
|
8 |
đỗĐỗ là một họ tương đối phổ biến tại Việt Nam.
|
<< chễm chệ | cám ơn >> |