Ý nghĩa của từ đỗ là gì:
đỗ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ đỗ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đỗ mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

đỗ


Đỗ là tên một loại quả dùng làm thức ăn. Có rất nhiều loại đỗ như đỗ xanh, đỗ đen.
Đỗ là là động từ dùng trong thi cử, nghĩa là bạn đã đạt được bằng hoặc trên mức điểm sàn đặt ra.
Ví dụ: đỗ đại học.
Đỗ còn có nghĩa là dừng, không cho các loại xe chuyển động nữa
Caominhhv - 2013-07-26

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

đỗ


Đỗ có thể là: Đỗ, một họ phổ biến ở Việt Nam. Một trong các tên gọi khác của các loài cây trong họ Đậu (Fabaceae)
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

đỗ


Đỗ là một họ tương đối phổ biến tại Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

đỗ


Ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe). | : ''Ôtô buýt '''đỗ''' lại cho hành khách xuống.'' | : ''Chỗ này cấm '''đỗ''' xe.'' | . Đậu. | : ''Chim [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

đỗ


1 (ph.). x. đậu1. 2 đg. 1 Ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe). Ôtô buýt đỗ lại cho hành khách xuống. Chỗ này cấm đỗ xe. 2 (ph.). Đậu. Chim đỗ trên cành. 3 đg. Đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử. Đỗ cao trong kì thi tốt nghiệp. Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tng.). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

đỗ


1 (ph.). x. đậu1.2 đg. 1 Ở yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe). Ôtô buýt đỗ lại cho hành khách xuống. Chỗ này cấm đỗ xe. 2 (ph.). Đậu. Chim đỗ tr [..]
Nguồn: vdict.com

7

2 Thumbs up   4 Thumbs down

đỗ


Đỗ là một họ tương đối phổ biến tại Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

1 Thumbs up   3 Thumbs down

đỗ


Đỗ là một họ tương đối phổ biến tại Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chễm chệ cám ơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa