Ý nghĩa của từ đứng là gì:
đứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đứng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đứng


Ở ngay đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất, ngắn nhất; thường chỉ khoả. | Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đứng


1 (ph.). x. đấng.2 đg. 1 Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống. 2 Ở vào một vị trí nào đó. Người đứng đầu nhà nước. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đứng


1 (ph.). x. đấng. 2 đg. 1 Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống. 2 Ở vào một vị trí nào đó. Người đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Thái độ đứng trước cái sống, cái chết. 3 (thường dùng trước ra). Tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó. Đứng r [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đứng


tiṭṭhati (thā + a)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đứng


khi bi cái chạm vào bi đích sẽ đứng lại, thường thì để đánh thế này hai bi phải trên trục khá thẳng và người chơi cắm xuống một chút với lực vừa phải.
Nguồn: billiardpro.vn (offline)





<< chu kỳ chễm chệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa