1 |
đứng Ở ngay đỉnh đầu, bóng in trên mặt đất thu lại nhỏ nhất, ngắn nhất; thường chỉ khoả. | Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ng [..]
|
2 |
đứng1 (ph.). x. đấng.2 đg. 1 Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống. 2 Ở vào một vị trí nào đó. Người đứng đầu nhà nước. [..]
|
3 |
đứng1 (ph.). x. đấng. 2 đg. 1 Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống. 2 Ở vào một vị trí nào đó. Người đứng đầu nhà nước. Đứng về một phe. Thái độ đứng trước cái sống, cái chết. 3 (thường dùng trước ra). Tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó. Đứng r [..]
|
4 |
đứngtiṭṭhati (thā + a)
|
5 |
đứngkhi bi cái chạm vào bi đích sẽ đứng lại, thường thì để đánh thế này hai bi phải trên trục khá thẳng và người chơi cắm xuống một chút với lực vừa phải.
|
<< chu kỳ | chễm chệ >> |