Ý nghĩa của từ chế nhạo là gì:
chế nhạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chế nhạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chế nhạo mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chế nhạo


Nêu thành trò cười để tỏ ý mỉa mai, coi thường.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chế nhạo


đg. Nêu thành trò cười để tỏ ý mỉa mai, coi thường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chế nhạo". Những từ có chứa "chế nhạo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nhất địn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chế nhạo


appaṇḍeti (u + paṇḍ + e), avaharati (ava + has + a), parihassati (pari + has + a), parihāsa (nam), jagghati (jaggh + a)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chế nhạo


đg. Nêu thành trò cười để tỏ ý mỉa mai, coi thường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chế nhạo


nêu thành trò cười để tỏ ý mỉa mai, coi thường những tiếng cười chế nhạo Đồng nghĩa: chế giễu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chần chừ chỉ trích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa