Ý nghĩa của từ chế giễu là gì:
chế giễu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chế giễu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chế giễu mình

1

10 Thumbs up   8 Thumbs down

chế giễu


đgt. Đem ra làm trò cười nhằm chỉ trích, phê phán: chế giễu bạn một cách lố bịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   8 Thumbs down

chế giễu


Đem ra làm trò cười nhằm chỉ trích, phê phán. | : '''''Chế giễu''' bạn một cách lố bịch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

chế giễu


đgt. Đem ra làm trò cười nhằm chỉ trích, phê phán: chế giễu bạn một cách lố bịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chế giễu". Những từ có chứa "chế giễu" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

chế giễu


chê bai
huyền - 2014-12-16

5

5 Thumbs up   8 Thumbs down

chế giễu


nêu thành trò cười nhằm chỉ trích, phê phán chế giễu những thói hư, tật xấu bị bạn bè chế giễu Đồng nghĩa: chế nhạo, giễu cợt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chấp hành chờn vờn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa