Ý nghĩa của từ chấp hành là gì:
chấp hành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chấp hành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấp hành mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp hành


thi hành, thực hiện (những điều quy định trong chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh, phán quyết) nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông &yac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp hành


đg. Làm theo điều do tổ chức định ra. Chấp hành chính sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp hành


Làm theo điều do tổ chức định ra. Chấp hành chính sách.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp hành


đg. Làm theo điều do tổ chức định ra. Chấp hành chính sách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấp hành". Những từ có chứa "chấp hành" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com





<< chạch chế giễu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa