Ý nghĩa của từ chạch là gì:
chạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chạch mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chạch


d. Cá nước ngọt trông giống như lươn, nhưng cỡ nhỏ, thân ngắn và có râu, thường rúc trong bùn. Đất sỏi có chạch vàng (tng.). Lươn ngắn lại chê chạch dài... (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chạch


Cá nước ngọt trông giống như lươn, nhưng cỡ nhỏ, thân ngắn và có râu, thường rúc trong bùn. | : ''Đất sỏi có '''chạch''' vàng (tục ngữ).'' | : ''Lươn ngắn lại chê '''chạch''' dài. (ca dao).'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chạch


d. Cá nước ngọt trông giống như lươn, nhưng cỡ nhỏ, thân ngắn và có râu, thường rúc trong bùn. Đất sỏi có chạch vàng (tng.). Lươn ngắn lại chê chạch dài... (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chạch


cá chạch (nói tắt). Đồng nghĩa: cá nhét
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chú giải chấp hành >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa