Ý nghĩa của từ chế biến là gì:
chế biến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chế biến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chế biến mình

1

12 Thumbs up   8 Thumbs down

chế biến


Biến đổi một chất gì thành một thứ dùng được. | : ''Công nghiệp '''chế biến''' thực phẩm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   9 Thumbs down

chế biến


Biến đổi vật chất từ đơn giản sang phức tạp hoặc ngược lại, có thể bổ sung thêm một hoặc nhiều chất, vật chất để tạo nên thành phẩm như yêu cầu. Mục đích chế biến vật chất của con người để tăng giá trị của vật chất mang đến lợi ích cao hơn.
Phùng Chí Hưng - 2014-08-05

3

10 Thumbs up   11 Thumbs down

chế biến


đgt. (H. chế: tạo ra; biến: đổi) Biến đổi một chất gì thành một thứ dùng được: Công nghiệp chế biến thực phẩm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   7 Thumbs down

chế biến


làm cho biến đổi thành chất có thể dùng được hoặc dùng tốt hơn chế biến thức ăn dây chuyền chế biến gỗ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

9 Thumbs up   11 Thumbs down

chế biến


đgt. (H. chế: tạo ra; biến: đổi) Biến đổi một chất gì thành một thứ dùng được: Công nghiệp chế biến thực phẩm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chế biến". Những từ có chứa "chế biến" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com





<< huỳnh Phàm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa