1 |
PhàmPrthagjana (S) Earthly, wordly; common, vulgar, profane, ordinary. Người phàm: mortal being; uninitiated person. Người phàm mắt tục: the vulgar narrow mindedness. Ăn phàm nói tục: to be vulgar of manner and speech
|
2 |
PhàmI. t. 1. Tâm thường, trái với thanh cao : Người phàm. 2. Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn. II. ph. Hễ : Phàm làm người thì phải lao động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phàm". Những từ phá [..]
|
3 |
PhàmI. t. 1. Tâm thường, trái với thanh cao : Người phàm. 2. Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn. II. ph. Hễ : Phàm làm người thì phải lao động.
|
4 |
Phàmhoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên người phàm cõi phàm tiên giáng phàm (Ít dù [..]
|
5 |
Phàm Tâm thường, trái với thanh cao. | : ''Người '''phàm'''.'' | Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn. | Ph. Hễ. | : '''''Phàm''' làm người thì phải lao động.''
|
<< chế biến | Hannah >> |