Ý nghĩa của từ Phàm là gì:
Phàm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Phàm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phàm mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

Phàm


Prthagjana (S) Earthly, wordly; common, vulgar, profane, ordinary. Người phàm: mortal being; uninitiated person. Người phàm mắt tục: the vulgar narrow mindedness. Ăn phàm nói tục: to be vulgar of manner and speech
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

Phàm


I. t. 1. Tâm thường, trái với thanh cao : Người phàm. 2. Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn. II. ph. Hễ : Phàm làm người thì phải lao động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phàm". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Phàm


I. t. 1. Tâm thường, trái với thanh cao : Người phàm. 2. Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn. II. ph. Hễ : Phàm làm người thì phải lao động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

Phàm


hoặc d (Từ cũ) thuộc cõi đời trên mặt đất, phân biệt với thuộc cõi tiên người phàm cõi phàm tiên giáng phàm (Ít dù [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

Phàm


Tâm thường, trái với thanh cao. | : ''Người '''phàm'''.'' | Nói ăn nhiều một cách thô tục. Phàm ăn. | Ph. Hễ. | : '''''Phàm''' làm người thì phải lao động.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chế biến Hannah >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa