1 |
chắp nhặt Lấy mỗi thứ một nơi rồi nối lại. | : ''Câu thơ '''chắp nhặt''' lọc lừa nôm na (Hoàng.'' | : ''Trừu), lời quê '''chắp nhặt''' dông dài (Truyện Kiều)''
|
2 |
chắp nhặtđgt. Lấy mỗi thứ một nơi rồi nối lại: Câu thơ chắp nhặt lọc lừa nôm na (Hoàng Trừu), lời quê chắp nhặt dông dài (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắp nhặt". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
3 |
chắp nhặtđgt. Lấy mỗi thứ một nơi rồi nối lại: Câu thơ chắp nhặt lọc lừa nôm na (Hoàng Trừu), lời quê chắp nhặt dông dài (K).
|
4 |
chắp nhặt(Từ cũ, Ít dùng) nhặt nhạnh từ nhiều nơi rồi chắp nối lại (thường nói về việc viết văn) "Lời quê chắp nhặt dông dài, Mua vui cũng được một vài trống [..]
|
<< chắc nịch | chắt bóp >> |