1 |
chắc nịch Rắn và cứng cáp. | : ''Bà có vóc người nhỏ nhắn, '''chắc nịch''' (Sơn Tùng)'' | Chặt chẽ, vững vàng. | : ''Lời văn '''chắc nịch'''.''
|
2 |
chắc nịchtt. 1. Rắn và cứng cáp: Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch (Sơn-tùng) 2. Chặt chẽ, vững vàng: Lời văn chắc nịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắc nịch". Những từ có chứa "chắc nịch" in its d [..]
|
3 |
chắc nịchrắn chắc đến mức như được dồn nén chặt cánh tay chắc nịch rắn rỏi và dứt khoát, thể hiện sự vững vàng, mạnh mẽ câu trả lời chắc nịch giọng văn chắc nịch [..]
|
4 |
chắc nịchtt. 1. Rắn và cứng cáp: Bà có vóc người nhỏ nhắn, chắc nịch (Sơn-tùng) 2. Chặt chẽ, vững vàng: Lời văn chắc nịch.
|
<< chắc mẩm | chắp nhặt >> |