1 | 
		
		
		chắt bóp Dành dụm, tằn tiện từng ít một. | : ''Thêm vào món tiền '''chắt bóp''' được (Nguyên Hồng)'' 
  | 
2 | 
		
		
		chắt bópđgt. Dành dụm, tằn tiện từng ít một: Thêm vào món tiền chắt bóp được (Ng-hồng). 
  | 
3 | 
		
		
		chắt bópđgt. Dành dụm, tằn tiện từng ít một: Thêm vào món tiền chắt bóp được (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắt bóp". Những từ có chứa "chắt bóp" in its definition in Vietnamese.  Vietnamese [..] 
  | 
4 | 
		
		
		chắt bóp(chi tiêu) hạn chế, tằn tiện hết mức để dành dụm từng ít một chi tiêu chắt bóp chắt bóp từng đồng Đồng nghĩa: bóp chắt, chắt lót [..] 
  | 
| << chắp nhặt | chằm >> |