Ý nghĩa của từ chắt bóp là gì:
chắt bóp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chắt bóp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chắt bóp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chắt bóp


Dành dụm, tằn tiện từng ít một. | : ''Thêm vào món tiền '''chắt bóp''' được (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chắt bóp


đgt. Dành dụm, tằn tiện từng ít một: Thêm vào món tiền chắt bóp được (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắt bóp


đgt. Dành dụm, tằn tiện từng ít một: Thêm vào món tiền chắt bóp được (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắt bóp". Những từ có chứa "chắt bóp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắt bóp


(chi tiêu) hạn chế, tằn tiện hết mức để dành dụm từng ít một chi tiêu chắt bóp chắt bóp từng đồng Đồng nghĩa: bóp chắt, chắt lót [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chắp nhặt chằm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa