Ý nghĩa của từ chật vật là gì:
chật vật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chật vật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chật vật mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

chật vật


tt. 1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp: chật vật lắm mới giải quyết xong việc. 2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất: Đời sống chật vật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chật vật


Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp. | : '''''Chật vật''' lắm mới giải quyết xong việc.'' | Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất. | : ''Đời sống '''chật vật'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chật vật


tt. 1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp: chật vật lắm mới giải quyết xong việc. 2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất: Đời sống chật vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chậ [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chật vật


(làm việc gì) có vẻ vất vả, khó nhọc có làm được cũng phải chật vật chật vật mãi mới kê được cái tủ có nhiều khó khăn về vật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chập chờn chắc mẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa