1 |
chật vậttt. 1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp: chật vật lắm mới giải quyết xong việc. 2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất: Đời sống chật vật.
|
2 |
chật vật Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp. | : '''''Chật vật''' lắm mới giải quyết xong việc.'' | Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất. | : ''Đời sống '''chật vật'''.'' [..]
|
3 |
chật vậttt. 1. Mất nhiều công sức, do có nhiều khó khăn, phức tạp: chật vật lắm mới giải quyết xong việc. 2. Khó khăn nhiều trong đời sống vật chất: Đời sống chật vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chậ [..]
|
4 |
chật vật(làm việc gì) có vẻ vất vả, khó nhọc có làm được cũng phải chật vật chật vật mãi mới kê được cái tủ có nhiều khó khăn về vật [..]
|
<< chập chờn | chắc mẩm >> |