Ý nghĩa của từ chập chờn là gì:
chập chờn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ chập chờn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chập chờn mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

chập chờn


tt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa chập chờn ở phía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê: giấc ngủ chập chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều).. Các kết [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

chập chờn


tt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa chập chờn ở phía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê: giấc ngủ chập chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chập chờn


Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ. | : ''Bờ ao đom đóm '''chập chờn''' .'' | : ''Ngọn lửa '''chập chờn''' ở phía xa.'' | Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê. | : ''Giấc ngủ '''chập chờn''' .'' | : '''''C [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chậm tiến chật vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa