1 |
chập chờntt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa chập chờn ở phía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê: giấc ngủ chập chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều).. Các kết [..]
|
2 |
chập chờntt. 1. Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ: Bờ ao đom đóm chập chờn Ngọn lửa chập chờn ở phía xa. 2. Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê: giấc ngủ chập chờn Chập chờn cơn tỉnh cơn mê (Truyện Kiều).
|
3 |
chập chờn Lúc ẩn lúc hiện, khi mờ khi tỏ. | : ''Bờ ao đom đóm '''chập chờn''' .'' | : ''Ngọn lửa '''chập chờn''' ở phía xa.'' | Nửa thức nửa ngủ, nửa tỉnh nửa mê. | : ''Giấc ngủ '''chập chờn''' .'' | : '''''C [..]
|
<< chậm tiến | chật vật >> |