Ý nghĩa của từ chậm tiến là gì:
chậm tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chậm tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chậm tiến mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chậm tiến


có trình độ giác ngộ hoặc trình độ phát triển chậm hơn, thấp hơn so với yêu cầu và đà tiến chung giúp đỡ người chậm tiến thành phần [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chậm tiến


Kém hơn trình độ giác ngộ chung, hoặc đà phát triển chung. | : ''Thanh niên '''chậm tiến'''.'' | : ''Nước '''chậm tiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chậm tiến


tt. Kém hơn trình độ giác ngộ chung, hoặc đà phát triển chung: thanh niên chậm tiến nước chậm tiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chậm tiến". Những từ có chứa "chậm tiến" in its definition in V [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chậm tiến


tt. Kém hơn trình độ giác ngộ chung, hoặc đà phát triển chung: thanh niên chậm tiến nước chậm tiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chầu trời chập chờn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa