1 |
chầu trời(Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý hài hước) "Bao giờ ông lão chầu Trời, Thì ta lại lấy một người trai tơ." (Cdao) Đồng nghĩa: chầu Diêm Vương, chầu [..]
|
2 |
chầu trời Chết, theo cách nói hài hước. | : ''Bao giờ ông lão '''chầu trời''' thì tôi sẽ lấy một người trai tơ. (ca dao)''
|
3 |
chầu trờiđgt. Chết, theo cách nói hài hước: Bao giờ ông lão chầu trời thì tôi sẽ lấy một người trai tơ (cd).
|
4 |
chầu trờiđgt. Chết, theo cách nói hài hước: Bao giờ ông lão chầu trời thì tôi sẽ lấy một người trai tơ (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chầu trời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chầu trời":&nb [..]
|
<< chần | chậm tiến >> |