Ý nghĩa của từ chầu trời là gì:
chầu trời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chầu trời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chầu trời mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chầu trời


(Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý hài hước) "Bao giờ ông lão chầu Trời, Thì ta lại lấy một người trai tơ." (Cdao) Đồng nghĩa: chầu Diêm Vương, chầu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chầu trời


Chết, theo cách nói hài hước. | : ''Bao giờ ông lão '''chầu trời''' thì tôi sẽ lấy một người trai tơ. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chầu trời


đgt. Chết, theo cách nói hài hước: Bao giờ ông lão chầu trời thì tôi sẽ lấy một người trai tơ (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chầu trời


đgt. Chết, theo cách nói hài hước: Bao giờ ông lão chầu trời thì tôi sẽ lấy một người trai tơ (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chầu trời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chầu trời":&nb [..]
Nguồn: vdict.com





<< chần chậm tiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa