Ý nghĩa của từ chần là gì:
chần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chần mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chần


hay còn được viết là trần

đây là một động từ chỉ một cách nấu nướng

cách chần là đun sôi một nồi nước cho nước sôi lên sùng sục. sau đó cho thứ đồ ăn cần chần vào (rau hoặc thịt...) một cái rá có quai nhỏ. nhúng rá đó vào nước để một lúc rồi rút ra ngoài ngay

do thời gian chần ngắn nên thức ăn chưa thực sự chín hẳn mà vẫn hơi sống, tạo hương vị riêng
hansnam - 2013-08-07

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chần


Nhúng vào nước sôi cho tái. | : '''''Chần''' bồ dục.'' | Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may. | : '''''Chần''' cổ áo'' | Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải. | : '''''Chần [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chần


1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục.2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo 2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông.3 đgt. Đánh cho [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chần


1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục. 2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo 2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông. 3 đgt. Đánh cho một trận: Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chần


may nhiều đường để ép chặt các lớp vải hoặc bông vào với nhau chần cổ áo chần áo bông Động từ nhúng qua nước sôi cho chín tái [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chất vấn chầu trời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa