1 |
chầnhay còn được viết là trần đây là một động từ chỉ một cách nấu nướng cách chần là đun sôi một nồi nước cho nước sôi lên sùng sục. sau đó cho thứ đồ ăn cần chần vào (rau hoặc thịt...) một cái rá có quai nhỏ. nhúng rá đó vào nước để một lúc rồi rút ra ngoài ngay do thời gian chần ngắn nên thức ăn chưa thực sự chín hẳn mà vẫn hơi sống, tạo hương vị riêng
|
2 |
chần Nhúng vào nước sôi cho tái. | : '''''Chần''' bồ dục.'' | Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may. | : '''''Chần''' cổ áo'' | Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải. | : '''''Chần [..]
|
3 |
chần1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục.2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo 2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông.3 đgt. Đánh cho [..]
|
4 |
chần1 đgt. Nhúng vào nước sôi cho tái: Chần bồ dục. 2 đgt. 1. Khâu lược qua để ghép vải với nhau trước khi may: Chần cổ áo 2. Khâu nhiều lần để ghép bông vào giữa hai lớp vải: Chần áo bông. 3 đgt. Đánh cho một trận: Đi chơi không xin phép, về bị bố chần một trận.
|
5 |
chầnmay nhiều đường để ép chặt các lớp vải hoặc bông vào với nhau chần cổ áo chần áo bông Động từ nhúng qua nước sôi cho chín tái [..]
|
<< chất vấn | chầu trời >> |