1 |
chất vấn Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời. | : ''Đại biểu.'' | : ''Quốc hội '''chất vấn'''.'' | : ''Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.'' [..]
|
2 |
chất vấnpucchati (pucch + a)
|
3 |
chất vấnđgt. (H. chất: gặn hỏi; vấn: hỏi) Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời: Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
|
4 |
chất vấnđgt. (H. chất: gặn hỏi; vấn: hỏi) Đặt vấn đề hỏi một cơ quan chính quyền về một điều thắc mắc và yêu cầu trả lời: Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.
|
5 |
chất vấnhỏi và yêu cầu phải giải thích rõ ràng đại biểu quốc hội trả lời chất vấn
|
<< chấp thuận | chần >> |