Ý nghĩa của từ chấp thuận là gì:
chấp thuận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chấp thuận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấp thuận mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp thuận


(cấp có thẩm quyền) chấp nhận điều yêu cầu hoặc đề nghị kiến nghị được hội đồng chấp thuận Đồng nghĩa: chấp nhận Trái nghĩa: bác, bác bỏ, từ chối [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp thuận


Bằng lòng nhận một điều yêu cầu. | : ''Lời đề nghị đã được cấp trên '''chấp thuận'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp thuận


đgt. (H. chấp: thi hành: thuận: bằng lòng) Bằng lòng nhận một điều yêu cầu: Lời đề nghị đã được cấp trên chấp thuận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấp thuận". Những từ có chứa "chấp thuận" in [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấp thuận


samanuñña (tính từ), nibbematika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chấp thuận


đgt. (H. chấp: thi hành: thuận: bằng lòng) Bằng lòng nhận một điều yêu cầu: Lời đề nghị đã được cấp trên chấp thuận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chấn động chất vấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa