1 |
chấn động(Ít dùng) rung động mạnh cơn chấn động bị chấn động thần kinh (sự kiện, tin tức trọng đại) làm náo động lòng người bài thơ gây chấn động dư luận chiến t [..]
|
2 |
chấn động Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh. | : ''Bom nổ '''chấn động''' một vùng.'' | Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên. | : ''Chiến thắng '''chấn động''' địa cầu.'' [..]
|
3 |
chấn độngđgt. 1. Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh: Bom nổ chấn động một vùng. 2. Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên: Chiến thắng chấn động địa cầu.
|
4 |
chấn độngMột thương tích não bộ gây ra một sự xáo trộn tạm thời trong chức năng hoạt động của não, đôi khi kèm theo sự bất tỉnh và lú lẫn. Các tổn thuơng não do chấn thuơng mà gây ra bởi những chấn động [..]
|
5 |
chấn độngđgt. 1. Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh: Bom nổ chấn động một vùng. 2. Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên: Chiến thắng chấn động địa cầu.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
<< chấm phá | chấp thuận >> |