Ý nghĩa của từ chấn động là gì:
chấn động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chấn động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấn động mình

1

10 Thumbs up   7 Thumbs down

chấn động


(Ít dùng) rung động mạnh cơn chấn động bị chấn động thần kinh (sự kiện, tin tức trọng đại) làm náo động lòng người bài thơ gây chấn động dư luận chiến t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

chấn động


Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh. | : ''Bom nổ '''chấn động''' một vùng.'' | Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên. | : ''Chiến thắng '''chấn động''' địa cầu.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

chấn động


đgt. 1. Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh: Bom nổ chấn động một vùng. 2. Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên: Chiến thắng chấn động địa cầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấn động


Một thương tích não bộ gây ra một sự xáo trộn tạm thời trong chức năng hoạt động của não, đôi khi kèm theo sự bất tỉnh và lú lẫn.  Các tổn thuơng não do chấn thuơng mà gây ra bởi những chấn động [..]
Nguồn: vietmd.net

5

3 Thumbs up   5 Thumbs down

chấn động


đgt. 1. Rung động mạnh, làm lay động nghiêng ngả các vật xung quanh: Bom nổ chấn động một vùng. 2. Vang dội, làm kinh ngạc và náo động lên: Chiến thắng chấn động địa cầu.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
Nguồn: vdict.com





<< chấm phá chấp thuận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa