Ý nghĩa của từ chậm chạp là gì:
chậm chạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chậm chạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chậm chạp mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

chậm chạp


t. 1 Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. Xe bò đi chậm chạp. Bước tiến chậm chạp. 2 Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. Dáng điệu chậm chạp. // Láy: chậm chà chậm chạp (ng. 1; [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chậm chạp


Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. | : ''Xe bò đi '''chậm chạp'''.'' | : ''Bước tiến '''chậm chạp'''.'' | Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. | : ''Dáng điệu '''chậm chạp'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chậm chạp


t. 1 Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. Xe bò đi chậm chạp. Bước tiến chậm chạp. 2 Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. Dáng điệu chậm chạp. // Láy: chậm chà chậm chạp (ng. 1; ý mức độ nhiều).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

chậm chạp


chậm (nói khái quát) lê từng bước chậm chạp tiến độ thi công chậm chạp tác phong chậm chạp
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   6 Thumbs down

chậm chạp


manda (tính từ), jaḷa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< chăng chếch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa