1 |
chậm chạpt. 1 Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. Xe bò đi chậm chạp. Bước tiến chậm chạp. 2 Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. Dáng điệu chậm chạp. // Láy: chậm chà chậm chạp (ng. 1; [..]
|
2 |
chậm chạp Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. | : ''Xe bò đi '''chậm chạp'''.'' | : ''Bước tiến '''chậm chạp'''.'' | Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. | : ''Dáng điệu '''chậm chạp'' [..]
|
3 |
chậm chạpt. 1 Có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường nhiều; rất chậm. Xe bò đi chậm chạp. Bước tiến chậm chạp. 2 Không được nhanh nhẹn, thiếu linh hoạt. Dáng điệu chậm chạp. // Láy: chậm chà chậm chạp (ng. 1; ý mức độ nhiều).
|
4 |
chậm chạpchậm (nói khái quát) lê từng bước chậm chạp tiến độ thi công chậm chạp tác phong chậm chạp
|
5 |
chậm chạpmanda (tính từ), jaḷa (tính từ)
|
<< chăng | chếch >> |