1 |
chăng1 đgt. (cn. dăng) Kéo dài ra: Đền vũ tạ nhện chăng cửa mốc (CgO).2 trgt. Có hay không: Hỡi ai, ai có đau lòng chăng ai? (PhBChàu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chăng". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
2 |
chăng Kéo dài ra. | : ''Đền vũ tạ nhện '''chăng''' cửa mốc (Cung oán ngâm khúc)'' | Trgt. Có hay không. | : ''Hỡi ai, ai có đau lòng '''chăng''' ai? ()''
|
3 |
chăng1 đgt. (cn. dăng) Kéo dài ra: Đền vũ tạ nhện chăng cửa mốc (CgO). 2 trgt. Có hay không: Hỡi ai, ai có đau lòng chăng ai? (PhBChàu).
|
4 |
chăngnhư giăng chăng dây phơi chăng đèn kết hoa nhện chăng tơ Phụ từ (Từ cũ) từ biểu thị ý phủ định nghe lõm bõm câu được câu chăng từ biểu thị ý muốn h [..]
|
<< đọi | chậm chạp >> |