1 |
đọi Bát nhỏ (dùng để ăn cơm hoặc uống nước). | : ''Bể '''đọi'''. ()'' | : ''Ăn không nên '''đọi''', nói không nên lờị''
|
2 |
đọidt. Bát nhỏ (dùng để ăn cơm hoặc uống nước): bể đọi (vỡ bát) ăn không nên đọi, nói không nên lờị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đọi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đọi": . ai ai ai ả [..]
|
3 |
đọidt. Bát nhỏ (dùng để ăn cơm hoặc uống nước): bể đọi (vỡ bát) ăn không nên đọi, nói không nên lờị
|
4 |
đọicái tô (Thành ngữ QT: Lời nói đọi máu)
|
5 |
đọi(Phương ngữ) bát ăn nên đọi nói nên lời (tng)
|
<< chiến bào | chăng >> |