1 |
chầu(Khẩu ngữ) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí đãi một chầu phở nhậu một chầu Động từ (Từ cũ) hầu (vua, chúa) trong cung đình để chờ nghe lệnh chầu vua sân chầu (s&aci [..]
|
2 |
chầu . Buổi hát ả đào. Một chầu hát. | . Trống chầu (nói tắt). Cầm chầu. | . Bữa ăn uống hoặc buổi vui chơi giải trí. Đãi một chầu phở. Xem một chầu xinê. | . Khoảng thời gian; hồi, lúc. Chầu này t [..]
|
3 |
chầu1 d. 1 (thường dùng phụ trước d.). Buổi hát ả đào. Một chầu hát. 2 (id.). Trống chầu (nói tắt). Cầm chầu. 3 (kng.; thường dùng phụ trước d.). Bữa ăn uống hoặc buổi vui chơi giải trí. Đãi một chầu phở. [..]
|
4 |
chầu1 d. 1 (thường dùng phụ trước d.). Buổi hát ả đào. Một chầu hát. 2 (id.). Trống chầu (nói tắt). Cầm chầu. 3 (kng.; thường dùng phụ trước d.). Bữa ăn uống hoặc buổi vui chơi giải trí. Đãi một chầu phở. Xem một chầu xinê. 4 (kng.). Khoảng thời gian; hồi, lúc. Chầu này trời hay mưa. Mắng cho một chầu. 2 đg. 1 Hầu (vua) trong cung đình để chờ nghe lệnh [..]
|
5 |
chầuChờ : chầu chực, chờ đợi; Chầu rìa: chờ chực một bên. Chà: ui chầu = ui chờ = Ôi chà!
|
<< đả đảo | chắc >> |