Ý nghĩa của từ đả đảo là gì:
đả đảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đả đảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đả đảo mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

đả đảo


đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh) đả đảo bọn địa chủ cường hào gian ác! (lực lượng quần chúng) biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

đả đảo


Đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh). Đả đảo chế độ độc tài!; Biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đánh đổ. | : ''Đi đến đâu cũng bị '''đả đảo'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

đả đảo


đg. 1 Đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh). Đả đảo chế độ độc tài! 2 (Lực lượng quần chúng) biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đánh đổ. Đi đến đâu cũng bị đả đảo. [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

đả đảo


đg. 1 Đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh). Đả đảo chế độ độc tài! 2 (Lực lượng quần chúng) biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đánh đổ. Đi đến đâu cũng bị đả đảo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đậm đà chầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa