1 |
đả đảođánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh) đả đảo bọn địa chủ cường hào gian ác! (lực lượng quần chúng) biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đá [..]
|
2 |
đả đảo Đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh). Đả đảo chế độ độc tài!; Biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đánh đổ. | : ''Đi đến đâu cũng bị '''đả đảo'''.'' [..]
|
3 |
đả đảođg. 1 Đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh). Đả đảo chế độ độc tài! 2 (Lực lượng quần chúng) biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đánh đổ. Đi đến đâu cũng bị đả đảo. [..]
|
4 |
đả đảođg. 1 Đánh đổ (chỉ dùng trong khẩu hiệu đấu tranh). Đả đảo chế độ độc tài! 2 (Lực lượng quần chúng) biểu thị sự chống đối kịch liệt với tinh thần muốn đánh đổ. Đi đến đâu cũng bị đả đảo.
|
<< đậm đà | chầu >> |