Ý nghĩa của từ đậm đà là gì:
đậm đà nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đậm đà. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đậm đà mình

1

6 Thumbs up   4 Thumbs down

đậm đà


Có vị đậm và ngon. | : ''Món ăn '''đậm đà'''.'' | : ''Ấm nước chè xanh '''đậm đà'''.'' | Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. | : ''Lòng yêu nước '''đậm đà'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

đậm đà


t. 1 Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà. 2 Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước. 3 Có [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

đậm đà


t. 1 Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà. 2 Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước. 3 Có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú. Câu thơ đậm đà màu sắc dân tộc. 4 (Vóc người) hơi to và có vẻ chắc; như đậm (ng. 5). Vóc ng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

đậm đà


có vị đậm và thơm, ngon hương thơm đậm đà Đồng nghĩa: đặm đà có tình cảm nồng nàn, sâu sắc và bền lâu "Mình đi, có [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chưng đả đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa