1 |
đậm đà Có vị đậm và ngon. | : ''Món ăn '''đậm đà'''.'' | : ''Ấm nước chè xanh '''đậm đà'''.'' | Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. | : ''Lòng yêu nước '''đậm đà'''.'' [..]
|
2 |
đậm đàt. 1 Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà. 2 Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước. 3 Có [..]
|
3 |
đậm đàt. 1 Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà. 2 Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước. 3 Có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú. Câu thơ đậm đà màu sắc dân tộc. 4 (Vóc người) hơi to và có vẻ chắc; như đậm (ng. 5). Vóc ng [..]
|
4 |
đậm đàcó vị đậm và thơm, ngon hương thơm đậm đà Đồng nghĩa: đặm đà có tình cảm nồng nàn, sâu sắc và bền lâu "Mình đi, có [..]
|
<< chưng | đả đảo >> |