1 |
chưng Đun nhỏ lửa cho chín. | : '''''Chưng''' trứng,.'' | : '''''Chưng''' mắm'' | Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi. | : '''''Chưng''' dầu mỏ.'' | Khoe khoang bằng cách phô bày. | : '' [..]
|
2 |
chưng1 đgt. 1. Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ.2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-mỡ) Câu [..]
|
3 |
chưngcố ý đưa ra, bày ra cho nhiều người thấy để khoe chưng bộ quần áo mới Động từ đun nhỏ lửa và lâu cho bốc hơi và đặc lại (nói về thức ăn lỏng) chưng trứn [..]
|
4 |
chưngchưng nghĩa là trưng bày ra để mọi người thấy , xem
|
5 |
chưng1 đgt. 1. Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ. 2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-mỡ) Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra. 3 gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở: Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (NĐM); Bởi chưng; Vì [..]
|
<< đập | đậm đà >> |