Ý nghĩa của từ chưng là gì:
chưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chưng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chưng


Đun nhỏ lửa cho chín. | : '''''Chưng''' trứng,.'' | : '''''Chưng''' mắm'' | Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi. | : '''''Chưng''' dầu mỏ.'' | Khoe khoang bằng cách phô bày. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chưng


1 đgt. 1. Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ.2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-mỡ) Câu [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chưng


cố ý đưa ra, bày ra cho nhiều người thấy để khoe chưng bộ quần áo mới Động từ đun nhỏ lửa và lâu cho bốc hơi và đặc lại (nói về thức ăn lỏng) chưng trứn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chưng


chưng nghĩa là trưng bày ra để mọi người thấy , xem
chi - 2015-11-22

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chưng


1 đgt. 1. Đun nhỏ lửa cho chín: Chưng trứng, Chưng mắm 2. Cất một chất bằng nhiệt, khiến chất ấy hoá thành hơi: Chưng dầu mỏ. 2 đgt. Khoe khoang bằng cách phô bày: Ông chưng mấy bộ cánh mới (Tú-mỡ) Câu châm ngôn của ông cha ngày trước, họ khuếch khoác chưng ra. 3 gt. (dịch chữ Hán chi) Tại, ở: Thẹn chưng mũ áo, hổ cùng đai cân (NĐM); Bởi chưng; Vì [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đập đậm đà >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa