Ý nghĩa của từ đập là gì:
đập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ đập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đập mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đập


1 d. Công trình bằng đất đá hoặc bêtông để ngăn dòng nước và tạo ra sự dâng nước lên. Đắp đập be bờ. Xây đập ngăn sông. 2 đg. 1 Đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật có bề mặt không nhọn sắc cho tác động mạnh vào một vật khác. Đập tay xuống bàn. Đập vỡ cái cốc. Đập muỗi. Gà đập cánh phành phạch. Đập bóng (giáng mạnh vào bóng ở trên l [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đập


1 d. Công trình bằng đất đá hoặc bêtông để ngăn dòng nước và tạo ra sự dâng nước lên. Đắp đập be bờ. Xây đập ngăn sông.2 đg. 1 Đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật có bề mặt không nhọn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đập


công trình được đắp hay xây dựng bằng đất đá hoặc bê tông để ngăn, chứa hay giữ nước xây đập ngăn sông Động từ đưa nhanh, thường là từ trê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đập


nippoṭhana (trung), abhihanati (abhi + han + a), āhanati (ā + han + a), nipphoṭana (trung), paṭihanana (trung), paṭihanati (paṭi + han +a), nighāta (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đập


Đập nước là loại công trình nhằm ngăn dòng nước mặt hoặc ngăn dòng nước ngầm nhằm khai thác sử dụng tài nguyên nước. Các nhà máy thủy điện, nhà máy thủy điện tích năng lợi thường đi cùng với đập. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đập


Đập nước là loại công trình nhằm ngăn dòng nước mặt hoặc ngăn dòng nước ngầm nhằm khai thác sử dụng tài nguyên nước. Các nhà máy thủy điện, nhà máy thủy điện tích năng lợi thường đi cùng với đập. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đập


Công trình bằng đất đá hoặc bêtông để ngăn dòng nước và tạo ra sự dâng nước lên. | : ''Đắp '''đập''' be bờ.'' | : ''Xây '''đập''' ngăn sông.'' | Đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đập


Đập nước là loại công trình nhằm ngăn dòng nước mặt hoặc ngăn dòng nước ngầm nhằm khai thác sử dụng tài nguyên nước. Các nhà máy thủy điện, nhà máy thủy điện tích năng lợi thường đi cùng với đập. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chư hầu chưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa