1 |
đập1 d. Công trình bằng đất đá hoặc bêtông để ngăn dòng nước và tạo ra sự dâng nước lên. Đắp đập be bờ. Xây đập ngăn sông. 2 đg. 1 Đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật có bề mặt không nhọn sắc cho tác động mạnh vào một vật khác. Đập tay xuống bàn. Đập vỡ cái cốc. Đập muỗi. Gà đập cánh phành phạch. Đập bóng (giáng mạnh vào bóng ở trên l [..]
|
2 |
đập1 d. Công trình bằng đất đá hoặc bêtông để ngăn dòng nước và tạo ra sự dâng nước lên. Đắp đập be bờ. Xây đập ngăn sông.2 đg. 1 Đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật có bề mặt không nhọn [..]
|
3 |
đậpcông trình được đắp hay xây dựng bằng đất đá hoặc bê tông để ngăn, chứa hay giữ nước xây đập ngăn sông Động từ đưa nhanh, thường là từ trê [..]
|
4 |
đậpnippoṭhana (trung), abhihanati (abhi + han + a), āhanati (ā + han + a), nipphoṭana (trung), paṭihanana (trung), paṭihanati (paṭi + han +a), nighāta (nam)
|
5 |
đậpĐập nước là loại công trình nhằm ngăn dòng nước mặt hoặc ngăn dòng nước ngầm nhằm khai thác sử dụng tài nguyên nước. Các nhà máy thủy điện, nhà máy thủy điện tích năng lợi thường đi cùng với đập. [..]
|
6 |
đậpĐập nước là loại công trình nhằm ngăn dòng nước mặt hoặc ngăn dòng nước ngầm nhằm khai thác sử dụng tài nguyên nước. Các nhà máy thủy điện, nhà máy thủy điện tích năng lợi thường đi cùng với đập. [..]
|
7 |
đập Công trình bằng đất đá hoặc bêtông để ngăn dòng nước và tạo ra sự dâng nước lên. | : ''Đắp '''đập''' be bờ.'' | : ''Xây '''đập''' ngăn sông.'' | Đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật [..]
|
8 |
đậpĐập nước là loại công trình nhằm ngăn dòng nước mặt hoặc ngăn dòng nước ngầm nhằm khai thác sử dụng tài nguyên nước. Các nhà máy thủy điện, nhà máy thủy điện tích năng lợi thường đi cùng với đập. [..]
|
<< chư hầu | chưng >> |