Ý nghĩa của từ chấm dứt là gì:
chấm dứt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chấm dứt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấm dứt mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chấm dứt


đg. Làm cho ngừng hẳn lại; kết thúc. Chấm dứt cuộc cãi cọ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chấm dứt


làm cho ngừng hẳn, thôi hẳn chấm dứt cuộc cãi cọ chiến tranh đã chấm dứt Đồng nghĩa: kết thúc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chấm dứt


apavagga (nam), pacchindati (pa + chid + a + ṃ + a), parāyana (trung), pariniṭṭhāpeti (pari + ni + ṭhā + āpe), vihanati (vi + han + a), vyantībhavati (vi + anta + bhā + a)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chấm dứt


Làm cho ngừng hẳn lại; kết thúc. | :'''''Chấm dứt''' cuộc cãi cọ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

chấm dứt


đg. Làm cho ngừng hẳn lại; kết thúc. Chấm dứt cuộc cãi cọ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấm dứt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chấm dứt": . chấm dứt chiếm đoạt. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com





<< chạo chần chừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa