1 |
chấm Điểm tròn trên vài chữ cái. | : ''I, tờ giống móc cả hai, i ngắn có '''chấm''', tờ dài có ngang ()'' | Điểm nhỏ ở cuối một câu đã lọn nghĩa. | : ''Anh ta viết một trang mà không có một cái '''chấm'' [..]
|
2 |
chấm1 dt. 1. Điểm tròn trên vài chữ cái: i, tờ giống móc cả hai, i ngắn có chấm, tờ dài có ngang (Bài ca truyền bá chữ quốc ngữ) 2. Điểm nhỏ ở cuối một câu đã lọn nghĩa: Anh ta viết một trang mà không có một cái chấm nào 3. Cái có hình tròn và nhỏ: Con bồ câu bay xa, chỉ còn là một cái chấm. // đgt. 1. Đặt một điểm tròn nhỏ ở cuối câu: Hết câu thì phải [..]
|
3 |
chấmcái hình tròn và nhỏ chiếc máy bay chỉ còn là một chấm nhỏ trên bầu trời chấm đỏ trên bản đồ đánh dấu khu vực quân sự Đồng ngh [..]
|
4 |
chấmChấm (Latinh: macula) là một vùng da đổi màu so với màu bình thường, có bờ, không gồ hay lõm so với da xung quanh nên không sờ được. Một số sang thương có thể giống chấm, nhưng lại gồ (tức là sẩn) khi [..]
|
5 |
chấmSố lần mà thị giá chứng khoán lớn hơn so với mệnh giá.
|
6 |
chấm1 dt. 1. Điểm tròn trên vài chữ cái: i, tờ giống móc cả hai, i ngắn có chấm, tờ dài có ngang (Bài ca truyền bá chữ quốc ngữ) 2. Điểm nhỏ ở cuối một câu đã lọn nghĩa: Anh ta viết một trang mà không có [..]
|
<< thanh tao | nung >> |