1 |
chạnh lòngTính từ miêu tả sự buồn tủi, tủi thân hay cảm thấy tự ái buồn bã bởi lời nói hay hành động của ai đó dành cho mình. Ví dụ: Sự thờ ơ và vô tâm của bạn trai cô ta khiến cổ chạnh lòng khi nhìn thấy tình cảm thân mật của cặp đôi khác.
|
2 |
chạnh lòng Động lòng vì cảm xúc. | : ''Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, '''chạnh lòng''' nhớ anh. (ca dao)'' | Tưởng như người ta nói xấu mình. | : ''Câu nói sơ ý làm cho anh ấy '''chạnh lòn [..]
|
3 |
chạnh lòngtt. 1. Động lòng vì cảm xúc: Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (cd) 2. Tưởng như người ta nói xấu mình: Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.
|
4 |
chạnh lòngcó nghĩa là: làm một thứ gì đó quá sức tưởng tượng như tôi. Ngày xưa tôi và anh K cầm ná b*n g*y chân một con cóc hoặc ếch. đến tối. Tôi không thể ngủ được vị con cóc hoặc ếch đó, tôi nghĩ mình đã là một kẻ sát sanh một con động vật vô tội. Mc.Bí ẩn
|
5 |
chạnh lòngtt. 1. Động lòng vì cảm xúc: Đêm khuya ngồi dựa khoang bồng, sương sa, gió lạnh, chạnh lòng nhớ anh (cd) 2. Tưởng như người ta nói xấu mình: Câu nói sơ ý làm cho anh ấy chạnh lòng.. Các kết quả tìm ki [..]
|
<< ngáo | an nhiên >> |