1 |
ngáoNgáo có thể hiểu đơn giản là sự ngơ ngác, chậm đáp ứng với các giao tiếp, vụng về trong các hoạt động chân tay...
|
2 |
ngáongáo có nghĩa là đáng yêu và cực kì tốt bụng
|
3 |
ngáongáo có thể hiểu đơn giản là ngu hoặc là rất ngu, rất rất rất rất ngu
|
4 |
ngáoNgáo: Là lơ lơ, nữa hiểu nữa không.
|
5 |
ngáoNgáo có nghĩa là ngơ ngơ ngác ngác, như người mất hồn.
|
6 |
ngáohâm
|
7 |
ngáoĐiên , hâm, k thì tự an ủi mk bằng nghĩa ngốc nghếch dễ thương cg được
|
8 |
ngáoNgáo vừa là động từ, vừa là tính tình chỉ hành động hay suy nghĩ mà nó bị kích thích hay mất kiểm soát của não bộ...
|
9 |
ngáoNgáo là nhìn mặt nó ngu ngu, đần. DỄ bị ăn hiếp
|
10 |
ngáoNgáo đơn giản chỉ là ngáo mà thôi mà tính chất ngáo là tùy thuộc vào độ ngu khùng của bạn ta thường gọi là ngáo trâu í hihi
|
11 |
ngáoHiểu đơn giản thôi "ngáo" nghĩa là "không biết gì hết" hay còn gọi là ngáo ngơ đó
|
12 |
ngáođiên , như người mất hồn , dễ thương
|
13 |
ngáoNgáo có nghĩa là cực đáng yêu , Vì phải thêm kí tự nên chỉ biết viết thêm là " ngáo là cực kỳ đáng yêu "
|
14 |
ngáoCó thể hiểu, ngáo có thể là người đần, ngu ngơ tương tự người thiểu năng; nhưng cũng có thể hiểu là người có bộ óc rất siêu việt như những người có học thức uyên thâm, bác học nhưng đôi khi lại có những hành động rất kỳ lạ nếu xem xét ở góc độ của người bình thường!
|
15 |
ngáoNgáo là biểu hiện của sự chậm phát triển về đầu óc . Trí tụê
|
16 |
ngáoĐiên ,ngu ngơ ,trâm phat triển, người mất hồn, va cực kì dễ thương
|
17 |
ngáoNgáo: là biểu hiện của tưng tưng giật giật, hoặc có thể là ngu nhưng ít,đa số người ngáo hoặc có biểu hiện ngáo là do chơi đồ :)
|
18 |
ngáoNgáo ở đây có nghĩa là...! Tổng hợp những điều mà bạn không thể hoặc không bao giờ biết được bạn có thể sẽ làm hay hành động, cư xử, thể hiện như thế nào...? Nên tốt nhất là bạn hãy cứ nở nụ cười trên gương mặt để tự giải thích rằng là bạn vẫn còn cười là còn nhận thức được mà...! Thì làm sao có thể tự định nghĩa là Ngáo được cơ chứ...! Ahihi!
|
19 |
ngáongáo dc định nghĩa là bà chị già 1m58 58kg tui mới quen
|
20 |
ngáoĐẬP ĐÁ CHO LẮM VÀO RỒI NGƠ NGƠ KO LÀM CHỦ BẢN THÂN ĐC + PHÁ LÀNG PHÁ XÓM =≥ NGÁO
|
21 |
ngáo1 dt. Dụng cụ bằng sắt hình móc câu thường dùng để móc hàng hoá bốc vác. 2 Nh. Ngoáo.
|
22 |
ngáoNgáo: được định nghĩa là bé nhân viên kế bên mình
|
23 |
ngáo Dụng cụ bằng sắt hình móc câu thường dùng để móc hàng hoá bốc vác.
|
24 |
ngáo1 dt. Dụng cụ bằng sắt hình móc câu thường dùng để móc hàng hoá bốc vác.2 Nh. Ngoáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngáo": . ngao ngào ngáo ngạo [..]
|
25 |
ngáongao là trên cả ngu than kinh,tamthan tat ca latren
|
<< ngạo | chạnh lòng >> |