1 |
chạng vạnghơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn trời chạng vạng tối Đồng nghĩa: chấp choá, chập choạng, nhá nhem
|
2 |
chạng vạng Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. | : ''Trời đã '''chạng vạng'''.'' | : '''''Chạng vạng''' tối.''
|
3 |
chạng vạngt. Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. Trời đã chạng vạng. Chạng vạng tối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạng vạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chạng vạng": . Chàng Vương ch [..]
|
4 |
chạng vạngt. Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. Trời đã chạng vạng. Chạng vạng tối.
|
5 |
chạng vạngChạng vạng (Twilight) là bộ tiểu thuyết bốn tập của nhà văn Mĩ Stephenie Meyer, xoay quanh cuộc sống của Isabella "Bella" Swan, một thiếu nữ vừa chuyển tới Forks, Washington, và rẽ ngoặt cuộ [..]
|
6 |
chạng vạngTwilight soundtrack là nhạc phim chính thức cho bộ phim Chạng vạng. Nhạc nền được soạn bởi Carter Burwell, phần còn lại của nhạc phim được chọn bởi giám chế âm nhạc Alexandra Patsavas. Album nhạc phim [..]
|
7 |
chạng vạngChạng vạng là khoảng thời gian giữa lúc rạng đông và lúc Mặt Trời mọc hoặc giữa lúc hoàng hôn và lúc Mặt Trời lặn. Vào lúc đó, ánh sáng mặt trời tán xạ ở tầng khí quyển bên trên rồi chiếu xuống tầng k [..]
|
8 |
chạng vạngChạng vạng (tên bản gốc tiếng Anh: Twilight) là tên của một cuốn tiểu thuyết lãng mạn về ma cà rồng dành cho thanh niên của nhà văn Stephenie Meyer. Cuốn sách được xuất bản lần đầu tiên ở dạng bìa cứn [..]
|
9 |
chạng vạngChạng vạng (dịch từ Twilight) là một phim giả tưởng-lãng mạn vào năm 2008 của đạo diễn Catherine Hardwicke, dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn nữ Stephenie Meyer. Bộ phim có các diễn viên [..]
|
10 |
chạng vạngTrong tiếng Việt, chạng vạng là từ đồng nghĩa với:
Hoàng hôn, một thời điểm trong ngày.
Ngoài ra, nó còn là tên của:
Chạng vạng, tiểu thuyết với tên gốc là Twilight trong bộ truyện Chạng vạng của Step [..]
|
<< chăm sóc | chạo >> |