Ý nghĩa của từ chạng vạng là gì:
chạng vạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ chạng vạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chạng vạng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chạng vạng


hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn trời chạng vạng tối Đồng nghĩa: chấp choá, chập choạng, nhá nhem
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chạng vạng


Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. | : ''Trời đã '''chạng vạng'''.'' | : '''''Chạng vạng''' tối.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chạng vạng


t. Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. Trời đã chạng vạng. Chạng vạng tối.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạng vạng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chạng vạng": . Chàng Vương ch [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chạng vạng


t. Nhá nhem tối, khi mặt trời vừa mới lặn. Trời đã chạng vạng. Chạng vạng tối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chạng vạng


Chạng vạng (Twilight) là bộ tiểu thuyết bốn tập của nhà văn Mĩ Stephenie Meyer, xoay quanh cuộc sống của Isabella "Bella" Swan, một thiếu nữ vừa chuyển tới Forks, Washington, và rẽ ngoặt cuộ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chạng vạng


Twilight soundtrack là nhạc phim chính thức cho bộ phim Chạng vạng. Nhạc nền được soạn bởi Carter Burwell, phần còn lại của nhạc phim được chọn bởi giám chế âm nhạc Alexandra Patsavas. Album nhạc phim [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chạng vạng


Chạng vạng là khoảng thời gian giữa lúc rạng đông và lúc Mặt Trời mọc hoặc giữa lúc hoàng hôn và lúc Mặt Trời lặn. Vào lúc đó, ánh sáng mặt trời tán xạ ở tầng khí quyển bên trên rồi chiếu xuống tầng k [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chạng vạng


Chạng vạng (tên bản gốc tiếng Anh: Twilight) là tên của một cuốn tiểu thuyết lãng mạn về ma cà rồng dành cho thanh niên của nhà văn Stephenie Meyer. Cuốn sách được xuất bản lần đầu tiên ở dạng bìa cứn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chạng vạng


Chạng vạng (dịch từ Twilight) là một phim giả tưởng-lãng mạn vào năm 2008 của đạo diễn Catherine Hardwicke, dựa trên cuốn tiểu thuyết cùng tên của nhà văn nữ Stephenie Meyer. Bộ phim có các diễn viên [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

1 Thumbs up   3 Thumbs down

chạng vạng


Trong tiếng Việt, chạng vạng là từ đồng nghĩa với: Hoàng hôn, một thời điểm trong ngày. Ngoài ra, nó còn là tên của: Chạng vạng, tiểu thuyết với tên gốc là Twilight trong bộ truyện Chạng vạng của Step [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chăm sóc chạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa