Ý nghĩa của từ chăm sóc là gì:
chăm sóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chăm sóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chăm sóc mình

1

5 Thumbs up   7 Thumbs down

chăm sóc


đg. Thường xuyên săn sóc. Chăm sóc người bệnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   7 Thumbs down

chăm sóc


săn sóc thường xuyên chăm sóc vườn hoa cây cảnh chăm sóc con cái cẩn thận Đồng nghĩa: chăm chút, chăm nom, coi sóc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   9 Thumbs down

chăm sóc


đg. Thường xuyên săn sóc. Chăm sóc người bệnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chăm sóc". Những từ có chứa "chăm sóc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chăm sóc chăm [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   11 Thumbs down

chăm sóc


Thường xuyên săn sóc. | : '''''Chăm sóc''' người bệnh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chúc mừng chạng vạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa