1 |
chưa Từ phủ định điều gì ở một lúc nào đó là không có hoặc không xảy ra nhưng có thể sẽ xảy ra; trái với đã. | : '''''Chưa''' ăn cơm.'' | : '''''Chưa''' học bài.'' | : '''''Chưa''' đói.'' | : '''''Chưa''' [..]
|
2 |
chưapht. 1. Từ phủ định điều gì ở một lúc nào đó là không có hoặc không xảy ra nhưng có thể sẽ xảy ra; trái với đã: chưa ăn cơm chưa học bài chưa đói chưa biết trở đầu đũa (tng.) chưa nhà nào lên đèn chưa [..]
|
3 |
chưapht. 1. Từ phủ định điều gì ở một lúc nào đó là không có hoặc không xảy ra nhưng có thể sẽ xảy ra; trái với đã: chưa ăn cơm chưa học bài chưa đói chưa biết trở đầu đũa (tng.) chưa nhà nào lên đèn chưa ai đụng đến Chưa xong điều nghĩ đã dào mạch Tương (Truyện Kiều) Kiến bò miệng chén chưa lâu (Truyện Kiều) chưa bao giờ Trời chưa sáng. 2. Từ dùng để [..]
|
4 |
chưatừ biểu thị ý phủ định điều được nói đến là không có hoặc không xảy ra cho đến hiện tại hoặc đến một thời điểm nào đó được xem là mốc, tron [..]
|
<< khó chịu | nhận >> |