1 |
khó chịutt. Bức bối, không thoải mái: Trong người nghe khó chịu Nó làm cho mọi người khó chịụ
|
2 |
khó chịu Bức bối, không thoải mái. | : ''Trong người nghe '''khó chịu'''.'' | : ''Nó làm cho mọi người '''khó chịu'''.'' | : ''Khi thét lên là mọi người mới bị '''khó chịu'''.'' [..]
|
3 |
khó chịutt. Bức bối, không thoải mái: Trong người nghe khó chịu Nó làm cho mọi người khó chịụ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó chịu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khó chịu": . khó chịu kh [..]
|
4 |
khó chịucó cảm giác hoặc làm cho có cảm giác không thoải mái, vì cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng một điều gì đó không hay, kh&oc [..]
|
5 |
khó chịuissukī (tính từ) usūyanā (nữ), usūyā (nữ), dussaha (tính từ), vighāta (nam), vihiṃsati (vi + hiṃs + a), vihesā (nữ), sambabha (nam)
|
<< học | áo >> |