Ý nghĩa của từ khó chịu là gì:
khó chịu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khó chịu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khó chịu mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khó chịu


tt. Bức bối, không thoải mái: Trong người nghe khó chịu Nó làm cho mọi người khó chịụ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khó chịu


Bức bối, không thoải mái. | : ''Trong người nghe '''khó chịu'''.'' | : ''Nó làm cho mọi người '''khó chịu'''.'' | : ''Khi thét lên là mọi người mới bị '''khó chịu'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khó chịu


tt. Bức bối, không thoải mái: Trong người nghe khó chịu Nó làm cho mọi người khó chịụ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó chịu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khó chịu": . khó chịu kh [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khó chịu


có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác không thoải mái, vì cơ thể hoặc tinh thần phải chịu đựng một điều gì đó không hay, kh&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khó chịu


issukī (tính từ) usūyanā (nữ), usūyā (nữ), dussaha (tính từ), vighāta (nam), vihiṃsati (vi + hiṃs + a), vihesā (nữ), sambabha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< học áo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa