1 |
nhận Dìm cho ngập nước. | : '''''Nhận''' thuyền chìm xuống nước.'' | Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình. | : '''''Nhận''' thư.'' | : '''''Nhận''' trách nhiệm nặng nề.'' | Đồng ý, bằng lòng làm [..]
|
2 |
nhận1 đgt. Dìm cho ngập nước: Nhận thuyền chìm xuống nước.2 đgt. 1. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình: nhận thư nhận trách nhiệm nặng nề. 2. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu: nhận giúp đỡ học [..]
|
3 |
nhận1 đgt. Dìm cho ngập nước: Nhận thuyền chìm xuống nước. 2 đgt. 1. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình: nhận thư nhận trách nhiệm nặng nề. 2. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu: nhận giúp đỡ học ngoài giờ. 3 đgt. 1. Phân biệt rõ: nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch. 2. Tự cho biết là đúng: nhận lỗi cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình. [..]
|
4 |
nhậndìm cho ngập vào nước, vào bùn thuyền bị sóng nhận chìm nhận cỏ xuống bùn Đồng nghĩa: dấn, dận, nhấn Động từ lấy, lĩnh, thu về cái được gửi, đượ [..]
|
<< chưa | áo >> |