1 |
chơi bờiđg. 1 (id.). Chơi với nhau (nói khái quát). Chơi bời với nhau. 2 Ham chơi những trò tiêu khiển có hại (nói khái quát). Chơi bời lêu lổng. Hạng người chơi bời. 3 (kng.; dùng phụ sau đg.). Làm việc gì mà không quan tâm đến mục đích cũng như đến kết quả cụ thể. Làm chơi bời như vậy thì bao giờ cho xong. [..]
|
2 |
chơi bời . Chơi với nhau (nói khái quát). | : '''''Chơi bời''' với nhau.'' | Ham chơi những trò tiêu khiển có hại (nói khái quát). | : '''''Chơi bời''' lêu lổng.'' | : ''Hạng người '''chơi bời'''.'' | . L [..]
|
3 |
chơi bờiđg. 1 (id.). Chơi với nhau (nói khái quát). Chơi bời với nhau. 2 Ham chơi những trò tiêu khiển có hại (nói khái quát). Chơi bời lêu lổng. Hạng người chơi bời. 3 (kng.; dùng phụ sau đg.). Làm việc gì m [..]
|
4 |
chơi bờichơi với nhau (nói khái quát) không chơi bời với ai ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh chơi bời cờ bạc nổi tiếng chơi bời (Khẩu ngữ) l&a [..]
|
5 |
chơi bờichơi bời : _ Chơi với nhau ( nói khái quát ) _ Ham chơi những trò tiêu khiển có hại ( nói khái quát ) _ Làm việc không quan tâm đến mục đích cũng như không quan tâm đến kết quả làm việc _ Chơi bời lêu lổng
|
<< đắc chí | đậu >> |