1 |
đậu1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu.2 d. Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. Một bìa đậu.3 d. Đậu mùa (nói tắt). [..]
|
2 |
đậu1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu. 2 d. Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. Một bìa đậu. 3 d. Đậu mùa (nói tắt). Lên đậu. Chủng đậu*. 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói về chim và tàu thuyền). Chim đậu trên cành. Thuyền đ [..]
|
3 |
đậunisīdati (ni + sad)
|
4 |
đậuĐậu có thể chỉ:
|
5 |
đậu Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. | : ''Cối xay '''đậu'''.'' | Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. | : ''Một bìa '''đậu'''.'' [..]
|
<< chơi bời | chư hầu >> |