Ý nghĩa của từ đậu là gì:
đậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đậu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đậu


1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu.2 d. Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. Một bìa đậu.3 d. Đậu mùa (nói tắt). [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đậu


1 d. Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. Cối xay đậu. 2 d. Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. Một bìa đậu. 3 d. Đậu mùa (nói tắt). Lên đậu. Chủng đậu*. 4 đg. Ở vào trạng thái yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói về chim và tàu thuyền). Chim đậu trên cành. Thuyền đ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đậu


nisīdati (ni + sad)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đậu


Đậu có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đậu


Cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn. | : ''Cối xay '''đậu'''.'' | Đậu phụ (nói tắt). Đậu rán. | : ''Một bìa '''đậu'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chơi bời изымать >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa