1 |
chót Phần giới hạn cuối cùng. | : ''Trên '''chót''' đỉnh cột cờ.'' | Đỉnh, đầu. | : '''''Chót''' lưỡi.'' | Cuối cùng, tận rốt. | : ''Tin giờ '''chót'''.'' | : ''Thi đỗ '''chót'''.'' | Vót, chuốt, làm c [..]
|
2 |
chót1 I. dt. Phần giới hạn cuối cùng: trên chót đỉnh cột cờ. 2. Đỉnh, đầu: chót lưỡi. II. tt. Cuối cùng, tận rốt: tin giờ chót thi đỗ chót.2 đgt. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng: chót chông chót na [..]
|
3 |
chót1 I. dt. Phần giới hạn cuối cùng: trên chót đỉnh cột cờ. 2. Đỉnh, đầu: chót lưỡi. II. tt. Cuối cùng, tận rốt: tin giờ chót thi đỗ chót. 2 đgt. Vót, chuốt, làm cho nhọn hoặc cho mỏng: chót chông chót nan.
|
4 |
chótphần ở điểm giới hạn cuối cùng, đến đó là hết trên chót đỉnh cột cờ tin giờ chót đỗ hạng chót Đồng nghĩa: cuối Trái nghĩa: đầu [..]
|
5 |
chótmuddhā (nam), niyyūha (nam)
|
<< chói | chùn >> |