1 |
chói Loá mắt vì sáng quá. | : ''Thấy em như '''chói''' mặt trời, '''chói''' chang khó chịu, nhưng lời khó trao. (ca dao)'' | Đau như bị đâm. | : ''Không làm thì đói, làm thì '''chói''' xương hông. (tục n [..]
|
2 |
chóitt. 1. Loá mắt vì sáng quá: Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó chịu, nhưng lời khó trao (cd) 2. Đau như bị đâm: Không làm thì đói, làm thì chói xương hông (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
chóitt. 1. Loá mắt vì sáng quá: Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó chịu, nhưng lời khó trao (cd) 2. Đau như bị đâm: Không làm thì đói, làm thì chói xương hông (tng).
|
4 |
chóichiếu sáng mạnh đèn điện chói sáng nắng chói vào mặt Tính từ có cảm giác thị giác hoặc thính giác bị rối loạn do t&a [..]
|
<< chòm | chót >> |