1 |
chó vàngmột từ tiếng lóng mang hàm ý xúc phạm để chỉ lực lượng cảnh sát giao thông. tên gọi chó vàng xuất phát có lẽ từ sự không vừa lòng của người dân với một bộ phận cảnh sát giao thông chặn đường để đòi hối lộ, vì vậy họ gọi những người này là "chó". chó là một từ mang ý xúc phạm người khác. vàng nhằm chỉ đồng phục màu vàng của lực lượng cảnh sát giao thông
|
2 |
chó vàngMột loại chó ta có bộ lông màu vàng. Trong truyện ngắn Lão Hạc, lão Hạc có 1 con chó vàng, Sau này ông phải bán con chó vàng đi và ân hận vô cùng. Đây Là đoạn truyện vô cùng xúc động.
|
3 |
chó vàngThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
chó vàngThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
<< chiêu pr | lắm chuyện >> |