1 |
lắm chuyện.tính từ chỉ sự thích làm mọi thêm chuyện phức tạp, bày vẽ, làm một sự việc trở nên rắc rối hơn cần thiết ví dụ: anh ấy thật lắm chuyện, đang yên đang lành đi bắt chúng tôi dọn dẹp toàn bộ nhà cửa chỉ để đón anh bạn đồng nghiệp sang chơi
|
2 |
lắm chuyện(Khẩu ngữ) hay bày vẽ hoặc tham gia vào những việc không liên quan đến mình, gây phiền phức, rắc rối chỉ được cái lắm chuyện! rõ lắm chuyện! Đồng n [..]
|
<< chó vàng | phốt >> |