1 |
phốt1. thường dùng chị khi người nào đó bị thị phi hoặc điều tiếng gì không hay 2. có lý lịch không tốt, từng phạm luật, bị ghi vào hồ sơ cảnh sát, bị trong tầm ngắm của chính quyền
|
2 |
phốtkhi mua bán online, đôi khi người mua sẽ mua phải các món hàng kém chất lượng, các món hàng không đúng như người bán quảng cáo, bị mua đắt hơn so với giá trị thật. trường hợp đó gọi là "dính phốt" một cửa hàng đã có tiền án bán đồ kém chất lượng cho người mua cũng sẽ được gọi là đã dính phốt, và cửa hàng đó sẽ bị sụt giảm uy tín làm ăn
|
3 |
phốt(Từ cũ, hoặc kng) sai lầm đã mắc phải bị phốt chưa có phốt gì trong lí lịch
|
4 |
phốtphạm 1 lỗi sai hay lỗi lầm nào đó trong cuộc sống hằng ngày mà bị người ta biết thì gọi đó là " Dính Phốt "
|
5 |
phốtLà bị kì thị khi sai phạm lỗi lầm gì đó quá lớn
|
<< lắm chuyện | bốc đầu >> |