1 |
chòi Lều đặt ở nơi cao để canh phòng. | : ''Đứng trên '''chòi''' canh nhìn xuống.'' | Chọc cho rơi xuống. | : ''Ba cô vác gậy '''chòi''' đào, có một quả chín biết vào tay ai. (ca dao)'' | Nhô lên. | : ' [..]
|
2 |
chòi1 dt. Lều đặt ở nơi cao để canh phòng: Đứng trên chòi canh nhìn xuống.2 đgt. 1. Chọc cho rơi xuống: Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín biết vào tay ai (cd) 2. Nhô lên: Con giun chòi lên mặt đất 3 [..]
|
3 |
chòi1 dt. Lều đặt ở nơi cao để canh phòng: Đứng trên chòi canh nhìn xuống. 2 đgt. 1. Chọc cho rơi xuống: Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín biết vào tay ai (cd) 2. Nhô lên: Con giun chòi lên mặt đất 3. Muốn ngoi lên địa vị cao: Đũa mốc chòi mầm cao (tng). // trgt. Tham gia vào việc của người trên: Bố đương nói chuyện với khách, con nói chòi vào mộ [..]
|
4 |
chòinhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao, thường dùng làm nơi canh phòng ch&ogr [..]
|
<< chích | chòi canh >> |