1 |
chíchđâm nhẹ cho thủng thành một lỗ nhỏ và không sâu bằng vật có đầu nhọn đau như bị kim chích lấy mũi dao chích vào thân cây (Phương [..]
|
2 |
chích Chích choè, nói tắt. | : ''Chim '''chích''' mà ghẹo bồ nông,.'' | : ''Đến khi nó mổ lạy ông tôi chừa. (ca dao)'' | Đâm nhẹ bằng mũi nhọn. | : '''''Chích''' nhọt.'' | Đphg Tiêm. | : '''''Chích''' th [..]
|
3 |
chích1 dt. Chích choè, nói tắt: Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ lạy ông tôi chừa (cd.).2 đgt. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc. 3. Đốt: muỗi chích.. Các kết quả tìm [..]
|
4 |
chích1 dt. Chích choè, nói tắt: Chim chích mà ghẹo bồ nông, Đến khi nó mổ lạy ông tôi chừa (cd.). 2 đgt. 1. Đâm nhẹ bằng mũi nhọn: chích nhọt. 2. đphg Tiêm: chích thuốc. 3. Đốt: muỗi chích.
|
5 |
chíchabhitudati (abhi + tud + a), ḍasati (daṃs + a), ḍasana (trung), vitudati (vi + tud + a), vitudana (trung)
|
<< chí hiếu | chòi >> |