1 |
chít1 d. Cháu sáu đời, con của chút. 2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình. Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằng một chất gì đó. Chít vách. Chít khe hở.
|
2 |
chít Cháu sáu đời, con của chút. | Tiếng chuột kêu | : '''''chít chít''''' | Quấn khăn chặt trên đầu. | : '''''Chít''' khăn.'' | Bó sát thân hình. | : ''Thắt lưng da '''chít''' bụng.'' | Khâu cho hẹp [..]
|
3 |
chít1 d. Cháu sáu đời, con của chút.2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình. Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằ [..]
|
4 |
chítcháu đời thứ sáu, con của chút. Động từ quấn chặt khăn trên đầu đầu chít khăn Đồng nghĩa: bịt (đồ mặc) bó sát vào thân hình á [..]
|
<< để ý | đẽo >> |