1 |
để ý Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó. Để ý đến người lạ mặt. | : ''Chỉ cần '''để ý''' một chút là thấy ngay.'' | . Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý ( [..]
|
2 |
để ýđg. 1 Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó. Để ý đến người lạ mặt. Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay. 2 (id.). Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng [..]
|
3 |
để ýđg. 1 Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó. Để ý đến người lạ mặt. Chỉ cần để ý một chút là thấy ngay. 2 (id.). Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn). Để ý đến việc nhà.
|
4 |
để ýcó sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó để ý đến người lạ mặt lừa lúc mọi người không để ý, lỉnh [..]
|
<< địa vị | chít >> |