1 |
địa vị Vị trí, chỗ đứng xứng đáng với vai trò, tác dụng có được. | : '''''Địa vị''' của.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam trên trường quốc tế.'' | Vị trí, chỗ đứng của cá nhân trong xã hội. | : ''Người có '''địa [..]
|
2 |
địa vịI. dt. 1 Vị trí, chỗ đứng xứng đáng với vai trò, tác dụng có được: địa vị của Việt Nam trên trường quốc tế. 2. Vị trí, chỗ đứng của cá nhân trong xã hội: người có địa vị tranh giành địa vị. 3. Chỗ đứng trong cách nhìn nhận giải quyết vấn đề: ở địa vị chị ta thì chẳng có cách nào khác. II. tt. Có tư tưởng, đầu óc ham muốn vị trí, quyền lực trong xã [..]
|
3 |
địa vịsaṇṭhāna (trung), pada (trung)
|
4 |
địa vịI. dt. 1 Vị trí, chỗ đứng xứng đáng với vai trò, tác dụng có được: địa vị của Việt Nam trên trường quốc tế. 2. Vị trí, chỗ đứng của cá nhân trong xã hội: người có địa vị tranh giành địa vị. 3. Chỗ đứn [..]
|
5 |
địa vịvị trí của cá nhân trong quan hệ xã hội do chức vụ, cấp bậc, quyền lực mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) không có địa vị địa vị ca [..]
|
<< đọt | để ý >> |