Ý nghĩa của từ địa vị là gì:
địa vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ địa vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa địa vị mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

địa vị


Vị trí, chỗ đứng xứng đáng với vai trò, tác dụng có được. | : '''''Địa vị''' của.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam trên trường quốc tế.'' | Vị trí, chỗ đứng của cá nhân trong xã hội. | : ''Người có '''địa [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

địa vị


I. dt. 1 Vị trí, chỗ đứng xứng đáng với vai trò, tác dụng có được: địa vị của Việt Nam trên trường quốc tế. 2. Vị trí, chỗ đứng của cá nhân trong xã hội: người có địa vị tranh giành địa vị. 3. Chỗ đứng trong cách nhìn nhận giải quyết vấn đề: ở địa vị chị ta thì chẳng có cách nào khác. II. tt. Có tư tưởng, đầu óc ham muốn vị trí, quyền lực trong xã [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

địa vị


saṇṭhāna (trung), pada (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

địa vị


I. dt. 1 Vị trí, chỗ đứng xứng đáng với vai trò, tác dụng có được: địa vị của Việt Nam trên trường quốc tế. 2. Vị trí, chỗ đứng của cá nhân trong xã hội: người có địa vị tranh giành địa vị. 3. Chỗ đứn [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

địa vị


vị trí của cá nhân trong quan hệ xã hội do chức vụ, cấp bậc, quyền lực mà có (về mặt được coi trọng nhiều hay ít) không có địa vị địa vị ca [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đọt để ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa