1 |
đẽo Đưa nhanh dụng cụ có lưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vật có hình thù nhất định. Đẽo gỗ làm cột. Đẽo cối đá. | : ''Guốc '''đẽo'''.'' | . Bòn lấy dần. | : [..]
|
2 |
đẽođg. 1 Đưa nhanh dụng cụ có lưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vật có hình thù nhất định. Đẽo gỗ làm cột. Đẽo cối đá. Guốc đẽo. 2 (kng.). Bòn lấy dần. Quan lại đẽo tiền của dân.
|
3 |
đẽodùng dụng cụ có lưỡi sắc để làm đứt rời từng phần nhỏ của một khối rắn như gỗ, đá, nhằm tạo ra vật có hình thù nhất định đẽo gỗ làm cột đẽo cối [..]
|
4 |
đẽođg. 1 Đưa nhanh dụng cụ có lưỡi sắc vào khối rắn (gỗ, đá) để làm đứt rời từng phần nhỏ, nhằm tạo ra một vật có hình thù nhất định. Đẽo gỗ làm cột. Đẽo cối đá. Guốc đẽo. 2 (kng.). Bòn lấy dần. Quan lại [..]
|
<< chít | đẳng cấp >> |