Ý nghĩa của từ đẳng cấp là gì:
đẳng cấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đẳng cấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đẳng cấp mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

đẳng cấp


Tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và phong kiến ở một số nước. | : ''Trong nước Pháp thời phong [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

đẳng cấp


d. 1 Tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và phong kiến ở một số nước. Trong nước Pháp thời phong kiến có ba đẳng cấp là tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba (gồm những tầng lớp khác). Chế độ đẳng cấp. 2 Tập đoàn người có những đặc quyền riêng, khác c [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

đẳng cấp


tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ n&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

đẳng cấp


d. 1 Tập đoàn người có địa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệ và phong kiến ở một số nước. Trong nước Pháp thời phong ki [..]
Nguồn: vdict.com





<< đẽo đắm đuối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa